BÀI 6: ĐA DẠNG THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬTKhám phá
Thực vật
Bốn nhóm thực vật
Thực vật hạt trần
Dương xỉ
Rêu
Thực vật hạt kín
Rêu
- Rêu là những thực vật sống trên cạn đầu tiên. Tuy sống trên cạn nhưng rêu chỉ phát triển được ở môi trường ẩm ướt.
- Rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng cấu tạo vẫn đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn; chưa có rễ chính thức, chưa có hoa;
- Sinh sản bằng bào tử: bào tử từ rêu trưởng thành rơi xuống đất, nảy mầm và phát triển thành rêu con.
Dương xỉ
- Dương xỉ là nhóm thực vật có tổ chức cơ thể gồm rễ (có nhiều rễ phụ mọc ra từ thân), thân (là thân rễ nằm ngang), và lá (lá non của cây cuộn xoắn)
- Mặt dưới các lá già có các chấm đen là các túi bào tử); có hệ mạch dẫn để vận chuyển các chất trong cây;
- Sinh sản bằng bào tử.
Thực vật Hạt trần
- Hạt trần là nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp, gồm: thân gỗ, có mạch dẫn trong thân, chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón (nón thông), hạt nằm lộ trên noãn (nên gọi là hạt trần đấy).
- Đại diện thường gặp ở nhóm này có cây thông, cây vạn tuế, ...
Cây thông
Cây vạn tuế
Thực vật Hạt kín
- Hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa nhất về sinh sản, các cơ quan rễ, thân, lá biến đổi đa dạng, thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện, cơ quan sinh sản là hoa, hạt được bảo vệ trong quả (nên gọi là hạt kín).
Cây cà chua
Một số loại quả của cây hạt kín
Vai trò của thực vật:
- Làm đồ dùng và giấy
- Làm cây cảnh và trang trí
- Cho bóng mát và điều hòa không khí
- Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật
- Cung cấp oxygen
- Thức ăn cho động vật
- Làm lương thực, thực phẩm
- Làm thuốc, gia vị
Động vật
Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
---|---|
• Không có bộ xương trong, bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin | • Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ |
• Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí | • Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi |
Sơ đồ phân loại động vật
Tác hại của động vật
(1) Trực tiếp gây bệnh cho con người
Giun đũa
Kiến ba khoang
(2) Lây truyền bệnh sang người
Bệnh | Tác nhân | Động vật liên quan | Phương thức lan truyền |
---|---|---|---|
Cúm | Influenza A virus | Ngựa, lợn, chim, động vật có vú dưới nước như hải cẩu, chồn vizon, cá voi và động vật nhai lại | Các giọt bắn thông qua không khí |
Bệnh dại | Rabies virus | Chó, dơi, khỉ, gấu trúc, cáo, chồn hôi, gia súc, chó sói, cày mangut và mèo | Thông qua nước bọt do cắn, cào của các động vật nhiễm bệnh |
Bệnh Covid-19 | Chủng Virus Cornona SARS - CoV-2 | Thường do Dơi ... | |
Bệnh liên cầu lợn | Vi khuẩn liên cầu lợn | Lợn | Tập quán ăn tiết canh, phủ tạng lợn nấu chưa chín, tiếp xúc với lợn hoặc thịt lợn |
(3) Gây hại cho thực vật, mùa màng, thức ăn trong nhà
Chuột, ốc bươu vàng phá hoại mùa màng
(4) Phá hoại đồng dùng, công trình xây dựng
Mối phá hoại đồ gỗ