BÀI 3: HÓA TRỊ - CÔNG THỨC HÓA HỌCKhám phá
Hóa trị
Phân tử nước
Sơ đồ liên kết cộng hóa trị giữa H và O trong phân tử nước
Khái niệm
Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
- Bảng hóa trị của một số nguyên tố
Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Hóa trị | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Hóa trị |
---|---|---|---|---|---|
Hydrogen | H | I | Magnesium | Mg | II |
Lithium | Li | I | Aluminium | Al | III |
Beryllium | Be | II | Silicon | Si | IV |
Boron | B | III | Phosphorus | P | III, V |
Carbon | C | IV, II | Sulfur | S | II, IV, VI |
Nitrogen | N | III, II, IV, ... | Chlorine | Cl | I, ... |
Oxygen | O | II | Potassium | K | I |
Fluorine | F | I | Calcium | Ca | II |
Sodium | Na | I |
- Bảng Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hóa trị |
---|---|
Hydroxide (OH); Nitrate (NO2) | I |
Sulfate (SO2); Carbonate (CO2) | II |
Phosphate (PO2) | III |
Công thức hóa học
Công thức hóa học của đơn chất
Mô hình phân tử | Công thức hóa học |
---|---|
Phân tử Nitrogen | N2 |
Phân tử Ozone | O3 |
Phân tử Neon | Ne |
Công thức hóa học của hợp chất
Mô hình phân tử | Công thức hóa học |
---|---|
Phân tử Hydrogen chloride | HCl |
Phân tử Methane | CH4 |
Phân tử nước | H2O |
Công thức hóa học
Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số chỉ số nguyên tử của nguyên tố đó
Công thức hóa học của phân tử nước
Quy tắc hóa trị
Giả sử, có một hợp chất hóa học :
Ta có: x . n = y . m
Lập công thức hóa học của hợp chất
Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố S có hóa trị VI và nguyên tố O.
Giải: |
* Giả sử, có một hợp chất hóa học: |
* Ta có: x . 6 = y . 2 ⇒ x = 1, y = 3. |
Vậy công thức hóa học của hợp chất là SO3 |