BÀI 1. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘLuyện tập và Đánh giá
Câu 1. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với những quốc gia nào?
A. Lào và Cam-pu-chia
B. Lào và Trung Quốc
C. Lào và Mianma
D. Trung Quốc và Mianma
Câu 2. Tên các dãy núi ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là: (chọn nhiều đáp án)
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn
C. Sông Gâm
D. Bạch Mã
E. Ngân Sơn
F. Bắc Sơn
G. Đông Triều
Câu 3. Những nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nhà máy thủy điện Sơn La
B. Nhà máy thủy điện Yaly
C. Nhà máy thủy điện Hòa Bình
D. Nhà máy thủy điện Trị An
E. Nhà máy thủy điện Lai Châu
Câu 4. Các nhận định sau đúng hay sai?
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng duy nhất của nước ta giáp nước Lào. | |
b. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình đa dạng, bao gồm núi, cao nguyên, đồi và cánh đồng thung lũng. | |
c. Dân tộc tiêu biểu ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là Mường, Tày, Thái, Mông, Dao, Nùng. | |
d. Người dân vùng trung du và miền núi Bắc Bộ thường làm ruộng bậc thang ở đỉnh núi và chân núi. | |
e. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi có rất ít mỏ khoáng sản. | |
f. Chợ phiên vùng cao là một nét văn hóa đặc sắc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
Câu 5. Nối tên các dãy núi sau vào các vị trí trên lược đồ cho phù hợp.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Dãy Hoàng Liên Sơn
Dãy Bắc Sơn
Dãy Đông Triều
Dãy Sông Gâm
Dãy Ngân Sơn