LỚP 8 - KIỂM TRA
Câu 1. Chọn ✔ những việc tự chăm sóc bản thân, còn lại thì chọn ✘.
Ăn đủ dinh dưỡng (tinh bột, đạm, vitamin)
Thể dục thể thao (ít nhất 30 phút/ ngày)
Nghỉ ngơi hợp lí
Học bài chăm chỉ
Ngủ dủ giấc ( trung bình 8 tiếng/ ngày)
Vệ sinh cá nhân (mỗi ngày 1 lần)
Nuông chiều theo cảm xúc của bản thân
Tạo niềm tin và thư giãn
Câu 2. Chọn một đáp án đúng nhất về lợi ích của việc tự nhận thức bản thân
Câu 3. Chọn đáp án KHÔNG giúp kiểm soát cảm xúc
Câu 4. Chọn ✔ vào những việc làm đúng để chăm sóc bản thân trong thời gian dậy thì, còn lại chọn ✘.
Những việc làm chăm sóc bản thân trong thời gian dậy thì | |
---|---|
Mẫu: Ăn uống đủ chất, nhiều đạm | ✔ |
Luyện tập thể dục thể thao | |
Vệ sinh vùng riêng tư thường xuyên, ít nhất ngày một lần | |
Dấu, không chia sẻ với người lớn tin tưởng | |
Chọn đồ lót bằng chất liệu vải cotton, thoáng và thấm hút tốt | |
Chia sẻ cảm nhận của em với người lớn tin tưởng | |
Đi khám khi có dấu hiệu bất thường của cơ thể |
Câu 5. Chọn đáp án đúng về các báo động phòng tránh xâm hại
Câu 6. Chọn đáp án KHÔNG đúng khi nói về phòng tránh ngộ độc thực phẩm
Câu 7. Chọn các biểu hiện lắng nghe tích cực
Câu 8. Đánh số thứ tự các bước từ chối
Xác định được tình huống/hành động cần phải từ chối, dẫn đến các biểu hiện tiêu cực | |
Đưa ra các hành động thay thế. | |
Xác định rõ cảm xúc/tâm trạng của mình về tình huống hoặc hành động đó. | |
Nghĩ về các hậu quả khi thực hiện hành động đó. | |
Ra quyết định “từ chối” và thực hiện "từ chối" |
Câu 9. Chọn nhận định sai khi nói về lợi ích của kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ
Câu 10. Chọn ✔ những biểu hiện của người có tư duy phản biện, còn lại chọn ✘.
Dễ dàng chấp nhận ý kiến của người khác | |
Lắng nghe người khác | |
Luôn đặt câu hỏi để hiểu sâu vấn đề hơn |