Thời gian: 00:00:00

LỚP 8 - KIỂM TRA

15
Thời gian làm bài: ~15 phút

Câu 1. Chọn ✔ những việc tự chăm sóc bản thân, còn lại thì chọn ✘.

Ăn đủ dinh dưỡng (tinh bột, đạm, vitamin)

Thể dục thể thao (ít nhất 30 phút/ ngày)

Nghỉ ngơi hợp lí

Học bài chăm chỉ

Ngủ dủ giấc ( trung bình 8 tiếng/ ngày)

Vệ sinh cá nhân (mỗi ngày 1 lần)

Nuông chiều theo cảm xúc của bản thân

Tạo niềm tin và thư giãn

Câu 2. Chọn một đáp án đúng nhất về lợi ích của việc tự nhận thức bản thân

A. Hiểu đúng về mình, tự tin, hạnh phúc và cân bằng hơn
B. Cư cử đúng mực với mình và những người xung quanh
C. Có những quyết định đúng đắn
D. Các phương án trên

Câu 3. Chọn đáp án KHÔNG giúp kiểm soát cảm xúc

A. Kiểm soát cảm xúc bằng cách bỏ vào phòng và đấm vào gối cân bằng hơn
B. Kiểm soát cảm xúc bằng cách tác động vào cơ thể (hít thở sâu, dời đi chỗ khác, làm lơ…) xung quanh
C. Kiểm soát cảm xúc bằng cách tự tạo Hormone vui vẻ (tập thể dục, nghe nhạc, …)
D. Kiểm soát cảm xúc bằng cách suy nghĩ và sử dụng ngôn ngữ tích cực

Câu 4. Chọn ✔ vào những việc làm đúng để chăm sóc bản thân trong thời gian dậy thì, còn lại chọn ✘.

Những việc làm chăm sóc bản thân trong thời gian dậy thì
Mẫu: Ăn uống đủ chất, nhiều đạm
Luyện tập thể dục thể thao
Vệ sinh vùng riêng tư thường xuyên, ít nhất ngày một lần
Dấu, không chia sẻ với người lớn tin tưởng
Chọn đồ lót bằng chất liệu vải cotton, thoáng và thấm hút tốt
Chia sẻ cảm nhận của em với người lớn tin tưởng
Đi khám khi có dấu hiệu bất thường của cơ thể

Câu 5. Chọn đáp án đúng về các báo động phòng tránh xâm hại

A. Báo động tay, báo động nhìn, báo động nói, báo động ôm, báo động một mình
B. Báo động chạm, báo động mắt, báo động nói, báo động ôm, báo động một mình
C. Báo động chạm, báo động nhìn, báo động nói, báo động ôm, báo động một mình
D. Báo động chạm, báo động nhìn, báo động miệng, báo động ôm, báo động một mình

Câu 6. Chọn đáp án KHÔNG đúng khi nói về phòng tránh ngộ độc thực phẩm

A. Lựa chọn thực phẩm sạch
B. Chế biến thức ăn đúng cách và an toàn
C. Bảo quản thực phẩm đã chế biến đúng cách
D. Ăn đồ ăn không cần xem hạn sản xuất

Câu 7. Chọn các biểu hiện lắng nghe tích cực

A. Nhìn vào mắt người đang nói
B. Nói chen ngang
C. Giữ yên lặng
D. Thể hiện sự lắng nghe bằng cách gật đầu, mỉm cười,...
E. Liên hệ thông tin vừa lắng nghe với điều mình biết

Câu 8. Đánh số thứ tự các bước từ chối

Xác định được tình huống/hành động cần phải từ chối, dẫn đến các biểu hiện tiêu cực
Đưa ra các hành động thay thế.
Xác định rõ cảm xúc/tâm trạng của mình về tình huống hoặc hành động đó.
Nghĩ về các hậu quả khi thực hiện hành động đó.
Ra quyết định “từ chối” và thực hiện "từ chối"

Câu 9. Chọn nhận định sai khi nói về lợi ích của kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ

A. Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ giúp chúng ta có thể nhận được những sự can thiệp cần thiết để tháo gỡ, giải quyết khó khăn
B. Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ làm chúng ta căng thẳng hơn vì người khác biết được vấn đề của mình
C. Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ giúp chúng ta có cách nhìn mới và hướng đi mới trong vấn đề của mình
D. Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ giúp chúng ta không cảm thấy bi quan, đơn độc

Câu 10. Chọn ✔ những biểu hiện của người có tư duy phản biện, còn lại chọn ✘.

Dễ dàng chấp nhận ý kiến của người khác
Lắng nghe người khác
Luôn đặt câu hỏi để hiểu sâu vấn đề hơn