Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 2: DAYS AND MONTHSListening

Thời gian đọc: ~5 min

Chúng ta sẽ nghe một đoạn băng về một bạn nhỏ và trả lời câu hỏi nhé! Trước tiên hãy nhìn qua những từ vựng dưới đây!

New words

  • English class: lớp học tiếng Anh
  • Math lesson: tiết học Toán
  • Summer holiday: kỳ nghỉ hè
  • Travel (v): đi du lịch
  • Beach (n): bãi biển

1. What day is it today?

A. Tuesday
B. Wednesday
C. Saturday

2. When does Mai have English class?

A. Monday and Wednesday
B. Monday and Friday
C. Wednesday and Friday

3. When is Mai’s birthday?

A. the first of May
B. the second of May
C. the third of May

4. When will Mai’s family go traveling?

A. on May
B. on June
D. on July

Script:

Hello, my name is Mai. I’m in 4th grade. Today is Saturday, the second of May, so I don’t have to go to school. I go to school every morning from Monday to Friday. I have English class on Monday and Wednesday, and I have Math lesson on Friday. My birthday is on the third of May, so I will turn 10 tomorrow! I will have my birthday party tomorrow at my home with my family! And the summer holiday is coming, too. Our family will travel to the beach in June. I am so excited now!!!

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Reading
flexilearn