UNIT 3: MY SCHOOLGrammar
Chào các bạn! Tớ là Phong. Hôm nay chúng ta sẽ học hai câu hỏi đáp về thời khóa biểu ở trường học nhé.
Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường sử dụng cấu trúc sau:
1. Hôm nay bạn học những môn học gì
Câu hỏi: | What subjects do you have today? |
⇒ Trả lời: | I have + môn học. |
E.g.: | What subjects do you have today? | (Hôm nay bạn học những môn học gì?) |
⇒ I have English, Maths and PE. | (Tớ có Tiếng Anh, Toán và Thể dục.) |
2. Khi nào bạn học môn học gì:
Câu hỏi: | When do you have + môn học? |
⇒ Trả lời: | I have it on + thứ trong tuần. |
E.g.: | When do you have Science? | (Khi nào bạn học môn Khoa học?) |
⇒ I have it on Monday and Friday. | (Tớ học nó vào thứ Hai và thứ Sáu.) |
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống
A: | What |
B: | I have Science, Maths and Music. |
My favorite |
Bài tập 2: Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng.
1. What day is it today?
2. When do you have English?
3. What subject do you have today?
4. Who is your English teacher?
a. I have Vietnamese, Maths and English.
b. It’s Monday.
c. It’s Miss Hien.
d. I have it on Tuesdays and Fridays.