UNIT 6: JOBSPronunciation
Hôm nay tớ với các bạn sẽ cùng tìm hiểu về âm /i:/ trong tiếng Anh nhé!
1. Âm /iː/
Ta phát âm âm /iː/ bằng cách
- Miệng mở rộng, giống như đang cười. Lưỡi nâng cao.
- Âm phát ra là âm dài.
E.g:
tea /tiː/
cheese /tʃiːz/
2. Các dấu hiệu nhận biết âm /i:/
2.1 Âm "ea"
Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Từ | Phát Âm | Dịch |
---|---|---|
dream | /dri:m/ | giấc mơ, mơ |
meal | /mi:l/ | bữa ăn |
meat | /mi:t/ | thịt |
easy | /'i:zɪ/ | dễ dàng |
2.2 Âm "ee"
Âm "ee" thường được phát âm là /i:/.
Từ | Phát Âm | Dịch |
---|---|---|
three | /θri:/ | ba, số ba |
see | /si:/ | nhìn, thấy |
bee | /bi:/ | con ong |
free | /fri:/ | tự do |
1.3 Âm “ie”
Âm “ie” thường được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.
Từ | Phát Âm | Dịch |
---|---|---|
piece | /piːs/ | hòa bình |
believe | /bɪˈliːv/ | tin tưởng |
Bài tập: Kéo thả các từ có phần gạch chân được phát âm là âm /i:/ vào ô.
reading
field
pick
teacher
piece
hospital
friend
/i:/
cách phát âm khác