Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 6: JOBSPronunciation

Thời gian đọc: ~5 min

Hôm nay tớ với các bạn sẽ cùng tìm hiểu về âm /i:/ trong tiếng Anh nhé!

1. Âm /iː/

Ta phát âm âm /iː/ bằng cách

  • Miệng mở rộng, giống như đang cười. Lưỡi nâng cao.
  • Âm phát ra là âm dài.

E.g:

tea /tiː/

cheese /tʃiːz/

2. Các dấu hiệu nhận biết âm /i:/

2.1 Âm "ea"

Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

TừPhát ÂmDịch
dream/dri:m/giấc mơ, mơ
meal/mi:l/bữa ăn
meat/mi:t/thịt
easy/'i:zɪ/dễ dàng

2.2 Âm "ee"

Âm "ee" thường được phát âm là /i:/.

TừPhát ÂmDịch
three/θri:/ba, số ba
see/si:/nhìn, thấy
bee/bi:/con ong
free/fri:/tự do

1.3 Âm “ie”

Âm “ie” thường được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.

TừPhát ÂmDịch
piece/piːs/hòa bình
believe/bɪˈliːv/tin tưởng

Bài tập: Kéo thả các từ có phần gạch chân được phát âm là âm /i:/ vào ô.

reading
field
pick
teacher
piece
hospital
friend
    /i:/    
    cách phát âm khác    

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Speaking
flexilearn