UNIT 8: FOOD AND DRINKGrammar
Chào các bạn! Tớ là An. Ở phần Ngữ pháp này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách hỏi sở thích của ai đó về đồ ăn và thức uống.
1.Hỏi đáp ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Để hỏi về ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó chúng ta có mẫu câu sau:
Câu hỏi: | What’s your (her/his/their) + favorite + food/drink? |
Trả lời: | Cách 1: My (her/his/their) + favorite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống. |
Cách 2: It’s + đồ ăn/thức uống. |
E.g: | What is your favorite drink? → It’s milk. |
Tạm dịch: | Đồ uống yêu thích của bạn là gì? → Đó là sữa. |
2. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
Để Mời ai đó ăn/uống thứ gì chúng ta có mẫu câu sau:
Câu hỏi: | Would you like some + đồ ăn/thức uống? |
Trả lời: | Cách 1: Yes, please. |
Cách 2: No, thanks/ thank you. |
E.g: | Would you like some chocolate? → No, thank you. |
Tạm dịch: | Bạn có muốn một ít sô cô la không? → Không, cảm ơn.. |
Bài tập 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống
favourite | milk | would | bread | drink |
---|
A: | |
B: | Yes, please. I love beef. What’s your |
A: | Chicken. And I like apple juice very much. What’s your favourite |
B: | My favourite drink is |
A: | Sometimes I have some |
B: | Me too. |
Bài tập 2: Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng
1. What’s your favorite food?
2. What’s your favorite drink?
3. Would you like some noodles?
4. Would you like some water?
a. No, thanks. I’d like some milk.
b. It’s chicken.
c. It’s orange juice.
d. Yes, please. I love noodles.