Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 8: FOOD AND DRINKGrammar

Thời gian đọc: ~10 min

Chào các bạn! Tớ là An. Ở phần Ngữ pháp này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách hỏi sở thích của ai đó về đồ ăn và thức uống.

1.Hỏi đáp ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó

Để hỏi về ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó chúng ta có mẫu câu sau:

Câu hỏi:What’s your (her/his/their) + favorite + food/drink?
Trả lời:Cách 1: My (her/his/their) + favorite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống.
Cách 2: It’s + đồ ăn/thức uống.
E.g:What is your favorite drink?
→ It’s milk.
Tạm dịch:Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
→ Đó là sữa.

2. Mời ai đó ăn/uống thứ gì

Để Mời ai đó ăn/uống thứ gì chúng ta có mẫu câu sau:

Câu hỏi:Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Trả lời:Cách 1: Yes, please.
Cách 2: No, thanks/ thank you.
E.g:Would you like some chocolate?
→ No, thank you.
Tạm dịch:Bạn có muốn một ít sô cô la không?
→ Không, cảm ơn..

Bài tập 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống

favouritemilkwouldbreaddrink
A: you like some beef?
B:Yes, please. I love beef. What’s your food?
A:Chicken. And I like apple juice very much. What’s your favourite ?
B:My favourite drink is .
A:Sometimes I have some with milk for breakfast.
B:Me too.

Bài tập 2: Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng

1. What’s your favorite food?
2. What’s your favorite drink?
3. Would you like some noodles?
4. Would you like some water?
a. No, thanks. I’d like some milk.
b. It’s chicken.
c. It’s orange juice.
d. Yes, please. I love noodles.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn