UNIT 9: THE PASTGrammar
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách hỏi ngày hôm bạn đã ở đâu, đã làm gì và cách dùng động từ để diễn tả hành động trong quá khứ.
1. Hỏi và trả lời hôm qua bạn đã ở đâu
Hỏi đáp ai đó đã ở đâu trong quá khứ chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
Câu hỏi: | Where were/was + S + yesterday? |
Trả lời: | S + was/were + in/at/on + place. |
- Chúng ta sử dụng động từ “to be” ở quá khứ là “were/was”:
- Động từ “was” sẽ đi với các chủ ngữ (S) là : I, he, she, it, danh từ số ít.
- Động từ “were” sẽ đi với các chủ ngữ (S) là : you, we ,they, danh từ số nhiều.
E.g. 1: | Where was he yesterday? → He was on the beach. |
Tạm dịch: | Hôm qua anh ấy đã ở đâu? → Anh ấy đã ở trên bãi biển. |
E.g. 2: | Where were you yesterday? → I was at home. |
Tạm dịch: | Hôm qua bạn đã ở đâu? → Tớ đã ở nhà. |
2. Hỏi và trả lời hôm qua bạn đã làm gì
Khi muốn hỏi ai đó đã làm gì ở quá khứ, động từ chính được sử dụng trong cấu trúc là “do” (làm) là động từ thường. Vì câu hỏi ở thì quá khứ, nên chúng ta mượn trợ động từ “did”, chia cho tất cả các chủ ngữ (S) ở các ngôi.
Câu hỏi: | What did + S + do yesterday? |
Trả lời: | S + V2/ed. |
E.g. 1: | What did she do yesterday? → She did her homework. |
Tạm dịch: | Ngày hôm qua cô ấy đã làm gì? → Cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình. |
E.g. 2: | What did you do yesterday? → I went to school. |
Tạm dịch: | Hôm qua bạn đã làm gì? → Tớ đã đi học. |
Lưu ý
Cách chia động từ thường ở thì quá khứ
- Ở thì quá khứ, tất cả các chủ ngữ đều đi cùng với động từ ở dạng quá khứ. Động từ ở dạng quá khứ có hai loại:
• Theo quy tắc: V + “-ed” (played, watched, talked, ...)
• Bất quy tắc: là các động từ không tuân theo quy tắc thêm “-ed”, và chỉ có thể học thuộc lòng, ví dụ:- go → went- have/has → had- run → ran - Quy tắc thêm -ed: V + ed
• V + ed: helped, cleaned, matched,... (Nếu động từ kết thúc bằng “e”, ta chỉ cần thêm “d”)
• Động từ kết thúc bằng y → ied (trừ trường hợp trước “y” là một nguyên âm): studied, tidied, cried,...
• Trước phụ âm cuối là một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối đó: hitted, stopped, hugged,...
Bài tập: Chọn từ và điền vào chỗ trống
home | played | yesterday | watched | watered | did |
---|
A: | Where were you |
B: | I was at |
A: | What |
B: | I |