UNIT 6: THE WEATHERGrammar
Xin chào các bạn. Ở bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách để hỏi thời tiết trong tương lai. Cùng bắt đầu thôi!
1.Hỏi đáp về thời tiết ở tương lai
Khi muốn hỏi và trả lời về thời tiết sẽ thế nào ở thời điểm tương lai, chúng ta sẽ dùng kèm với một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai.
Trạng từ chỉ thời gian | |
---|---|
tomorrow: | ngày mai |
next week: | tuần sau |
next month: | tháng tới |
next Monday: | thứ Hai tuần tới |
Ta dùng mẫu câu sau để hỏi về thời tiết:
Câu hỏi | What will the weather be like + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai? |
Trả lời | It’ll be… |
E.g.: | What will the weather be like next Sunday? |
It’ll be rainy. | |
Tạm dịch: | Thời tiết sẽ như thế nào vào Chủ nhật tuần tới? |
Trời sẽ mưa. |
2.Hỏi đáp về một mùa nào đó ở quốc gia của ai đó
Hỏi đáp một mùa ở nước nào đó có đặc trưng gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Câu hỏi | What’s + mùa trong năm + like in your country? |
Trả lời | It’s + trạng từ chỉ tần suất + đặc tính của mùa. |
There is/are… |
Trạng từ chỉ tần suất | |
---|---|
Always: | Luôn luôn |
Usually: | Thường xuyên |
Often: | Thông thường, thường lệ |
Sometimes: | Đôi khi, đôi lúc |
Ever: | Hầu như không bao giờ |
Never: | Không bao giờ |
E.g.1: | What’s summer like in your country? |
It’s always hot. | |
Tạm dịch: | Mùa hè ở nước bạn như thế nào? |
Trời luôn luôn nóng. |
E.g.2: | What’s spring like in his country? |
There are flowers. | |
Tạm dịch: | Mùa xuân ở nước cô ấy như thế nào? |
Có nhiều hoa. |
Bài tập: Chọn từ thích hợp
A: | What’s your favorite season? |
B: | It’s |
A: | What’s winter like in your country? |
B: | It’s usually very |
A: | What will the weather be like this weekend? |
B: | It will be |
A: | Is it usually hot in |
B: | Yes. it is. |