Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 2: MY FRIENDSGrammar

Thời gian đọc: ~15 min

Chào các bạn! Tớ là Big Ben đây. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học về cấu trúc There + be và làm quen với một vài giới từ chỉ vị trí nhé!

1. There + be

Trước tiên, các bạn có biết cấu trúc There + be diễn tả điều gì không? Đúng rồi, cấu trúc There + be diễn tả sự tồn tại của một hay nhiều vật hoặc người.

E.g:There a café next to our school.
There some kids in the playground.

Các bạn nên nhớ: Chủ ngữ của câu nằm ở danh từ phía sau, nên động từ tobe sẽ chia theo danh từ đó.

Công thức

Câu khẳng định

There + is + N/Unc + …
There + are + Ns + ...

E.g:There is some milk in the fridge.
There are a lot of flowers in the garden.

Câu phủ định

There + isn’t + N/Unc + …
There + aren’t + Ns + ...

E.g:There isn’t a picture on the wall.
There aren’t books on the shelf.

Câu nghi vấn

Is there + N/Unc + …?
Are there + Ns + …?

Answer:→ Yes, there is/ are.
→ No, there isn’t/ aren’t.
E.g:Is there a tub in the bathroom? - Yes, there is.
Are there two bedrooms in your house? - No, there aren’t.

Tiếp theo là một vài giới từ chỉ vị trí.

2. Giới từ chỉ vị trí (Prepositions of place)

Xem video về các giới từ chỉ vị trí:

Rất đơn giản phải không các bạn? Bây giờ chúng ta sẽ làm bài tập vận dụng với kiến thức vừa học nhé.

Exercise: Fill in the blank with a suitable word/ phrase to complete the following passage.

untidyarenotnearnextonhisschool bagis

Henry’s bedroom is big but messy. There clothes on the floor. There is a big desk the window, and there are dirty bowls and chopsticks it. He usually puts his under the desk. His bed is to the desk, and it is also . There a cap, some socks and some comic books on the bed. Henry’s mum is happy with this, and now Henry is tidying up room.

Các bạn có trả lời đúng hết các câu hỏi không? Chúng ta hãy chuyển sang phần tiếp theo thôi nào.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn