UNIT 9: CITIES OF THE WORLDPronunciation
Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học cách phát âm 2 nguyên âm /əʊ/ và /aɪ/.
1. Âm /əʊ/
- Môi từ hơi mở đến hơi tròn.
- Lưỡi lùi dần về phía sau.
- Phát âm hơi dài từ âm /ə/ đến /ʊ/.
E.g: boat /bəʊt/
show /ʃəʊ/
stone /stəʊn/
2. Âm /aɪ/
- Miệng mở rộng, lưỡi hạ xuống, phát âm âm /æ/.
- Ngay sau đó hơi khép miệng, lưỡi hơi nâng lên, khoé miệng kéo sang hai bên, phát âm âm /ɪ/.
E.g: cry /kraɪ/
price /praɪs/
high /haɪ/
Exercise: Kéo thả từ có phần gạch chân được phát âm là âm /əʊ/ và /aɪ/ vào ô phù hợp.
tone
dive
road
cold
light
shy
flown
child
/əʊ/
/aɪ/