Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 9: CITIES OF THE WORLDPronunciation

Thời gian đọc: ~5 min

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học cách phát âm 2 nguyên âm /əʊ/ và /aɪ/.

1. Âm /əʊ/

- Môi từ hơi mở đến hơi tròn.

- Lưỡi lùi dần về phía sau.

- Phát âm hơi dài từ âm /ə/ đến /ʊ/.

    E.g: boat /bəʊt/

            show /ʃəʊ/

            stone /stəʊn/

2. Âm /aɪ/

- Miệng mở rộng, lưỡi hạ xuống, phát âm âm /æ/.

- Ngay sau đó hơi khép miệng, lưỡi hơi nâng lên, khoé miệng kéo sang hai bên, phát âm âm /ɪ/.

    E.g: cry /kraɪ/

            price /praɪs/

            high /haɪ/

Exercise: Kéo thả từ có phần gạch chân được phát âm là âm /əʊ/ và /aɪ/ vào ô phù hợp.

tone
dive
road
cold
light
shy
flown
child
/əʊ/
/aɪ/

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Speaking
flexilearn