Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 7. FILMSGrammar

Thời gian đọc: ~10 min

Chào các bạn! Tớ là Big Ben đây. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học về các động từ ở thể bị động với các thì quá khứ đơnhiện tại đơn nhé!

1. Khái niệm và quy tắc biến đổi về thể bị động

  • Khái niệm: Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.

  • Quy tắc biến đổi: Để biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động, ta cần:

1 Xác định chủ ngữ, động từ và tân ngữ và thì của động từ trong câu chủ động.

2 Lấy tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động và lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ và đặt sau By trong câu bị động.

3 Biến đổi động từ chính trong câu chủ động thành dạng phân từ 2 (Past Participle) trong câu bị động.

4 Thêm To be vào trước phân từ hai trong câu bị động (To be phải chia theo thì của động từ chính trong câu chủ động và chia theo số của chủ ngữ trong câu bị động).

2. Công thức chung

  • Câu khẳng định:

S + be + V past participle (+ by O)

  • Câu phủ định:

S + be + not + V past participle (+ by O)

  • Câu nghi vấn:

Be + S + V past participle?

Cấu trúc bị động

Thì quá khứ đơn

  • Câu khẳng định:

S + was/were + V past participle (+ by O)

  • Câu phủ định:

S + was/were + not + V past participle (+ by O)

  • Câu nghi vấn:

Was/Were + S + V past participle?

E.g: Frozen II was produced by Walt Disney last year.

Thì hiện tại đơn

  • Câu khẳng định:

S + am/is/are + V past participle (+ by O)

  • Câu phủ định:

S + am/is/are + not + V past participle (+ by O)

  • Câu nghi vấn:

Am/Is/Are + S + V past participle?

E.g: Two tickets for the concert are bought by Jenny today.

Bây giờ chúng ta sẽ luyện tập một chút nhé.

Exercise: Rewrite the following sentences into passive voice.

1. The Walt Disney Company produced Cinderella in 1950.

⇒ Cinderella by the Walt Disney Company in 1950.

2. There is Stand By Me - Doraemon 2 at theaters today.

⇒ Stand By Me - Doraemon 2 at theaters today. (SHOW)

3. There were many interesting movies at theaters last week.

⇒ Many interesting movies at theaters last week. (SHOW)

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn