Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 1. CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐKhám phá

Thời gian đọc: ~10 min

Số có nhiều chữ số

Viết số hoặc chọn cách đọc số đúng

Viết sốĐọc số
320610
Chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Mười hai triệu

Viết số, biết số đó gồm:

a) 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 2 chục và 5 đơn vị:

b) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 2 chục và 5 đơn vị:

Giá trị chữ số 5 trong số 2 459 743 có giá trị là

Năm mươi nghìn
Năm triệu
Năm trăm nghìn
Năm nghìn

So sánh số có nhiều chữ số

Chọn dấu thích hợp

${x}
>
<
=
${y}

Cho các số sau: 35 098, 350 097, 31 090, 60 001

a) Số lớn nhất trong các số trên là:

b) Số bé nhất trong các số trên là:

Kéo thả số vào mục thích hợp

456 820
14 568 000
286 820
4 568 999 900
585 673
1 592 427
Lớn hơn 1 000 000
Nhỏ hơn 1 000 000

Sắp xếp số từ bé đến lớn

34 976 000
5 800 345
367 697
34 679 000

Tìm số

a) Số bé nhất có 7 chữ số là

b) Số chẵn lớn nhất có 8 chữ số là

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Vận dụng
flexilearn