Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 4. SỐ VÔ TỈ - CĂN BẬC HAI - SỐ THỰCThực hành - Vận dụng

Thời gian đọc: ~15 min

Bài 6. Các nhận định sau đúng hay sai?

a. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
b. Mọi số tự nhiên đều là số thực
c. Nếu b là số vô tỉ thì b không là số thực
d. Mọi số hữu tỉ đều là số thực
e. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ

Bài 7. Điền >, <, = ?

a. 7,05 7,02

b. 13,806… 13,802…

c. 5,434343… -5,434343…

d. \dfrac{7}{{8}} 0,875

Bài 8. Thứ tự sắp xếp các số sau từ bé đến lớn là:

0-12,59,131,0723...
A. -12,5; 0; 1,0723; 3; 9,1
B. -12,5; 0; 1,0723; 9,1; 3
C. -12,5; 0; 3; 1,0723; 9,1
D. -12,5; 3; 0; 1,0723; 9,1

Bài 9. Ta có: 9 = 3; -25 = -5

Theo mẫu trên, hãy tính:

a. 16 =

b. -36 =

c. 49 =

Bài 10. Ta có: 32 = 9 = 3

Theo mẫu trên, hãy tính:

a. 32 =

=

b. 925 =

c. 42 =

=

Bài 11. Tính giá trị của biểu thức:

\begin{align*}2.5:\left( { - \frac{7}{{12}} + 1\frac{3}{8}.1,25} \right)\end{align*}

A. 8,8073...
B. 8,805...
C. 2,021...
D. 12,34

Lời giải:

2.5:\left( { - \dfrac{7}{{12}} + 1\dfrac{3}{8}.1,25} \right)= 2.5:\left( { - \dfrac{7}{{12}} + \dfrac{{11}}{8}.\dfrac{5}{4}} \right)
= 2.5:\left( { - \dfrac{7}{{12}} + \dfrac{{55}}{{32}}} \right)= 2.5:\left( { - \dfrac{{56}}{{96}} + \dfrac{{165}}{{96}}} \right)
= 2.5:\dfrac{{109}}{{96}} = 2.5.\dfrac{{96}}{{109}}= 8,8073...

flexilearn