Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 9. BIỂU THỨC ĐẠI SỐThực hành - Vận dụng

Thời gian đọc: ~20 min

Bài 4: Cho biểu thức đại số T = a2 + 2a Giá trị biểu thức tại a = 3 là

A. 9
B. 12
C. 15
D. 18

Bài 5: Số?
Cho biểu thức đại số T = 3x - y + 7.

a. Giá trị biểu thức tại x = 4, y = 2 là T =

b. Giá trị biểu thức tại x = - 1, y = 5 là T =

Bài 6: Giá trị biểu thức M = x2y - xy2 tại x = 1 và y = 12

A. 0
B. 14
C. 12
D. 34

Bài 7: Tâm mua một cái thước kẻ với giá 8000 đồng và mua x bút bi giá 6000 đồng.

a. Biểu thức đại số biểu thị số tiền Tâm phải trả là :

b. Lân không mua thước kẻ và chỉ mua bút bi. Lân mua nhiều hơn Tâm 3 cái bút bi. Biểu thức đại số biểu thị số tiền Lân phải trả là: × ()

c. Biết số bút Tâm mua là 2 cái.
Số tiền Lân phải trả là đồng.

Bài 8: Tam giác ABC có cạnh đáy là a và chiều cao là h.

a. Gọi S là diện tích tam giác ABC, công thức tính diện tích tam giác ABC là:

S = × ×

b. Tính diện tích tam giác ABC biết a = 12 cm và h = 9cm.

S = × × = × × =

Bài 9: Chỉ số BMI (Body Mass Index) là một chỉ số đáng tin cậy về độ gầy, béo (mập, ốm) của một người trưởng thành. Chỉ số BMI được tính từ chiều cao và cân nặng theo công thức:

BMI = WH2

Trong đó:W là cân nặng (kg)
H là chiều cao (m)

(Một người có chỉ số BMI bình thường sẽ dao động trong khoảng từ 18,5 đến 24,9 - con số này cho thấy bạn đang ở mức cân nặng lý tưởng so với chiều cao.)

Cô Hoa có chiều cao là 1,58m. cân nặng 60kg.

a. Chỉ số BMI của cô Hoa là .

b. Chỉ số BMI của cô Hoa có bình thường không ?

A. Bình thường
B. Không bình thường
flexilearn