Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 01: ĐƠN THỨC - ĐA THỨCB. Khám phá

Thời gian đọc: ~15 min

1. Đơn thức. Đa thức

Bài 1. Nối

x4 - 3x3 + x - 1
4xyx5
4x3y - 2x + 3y
y2 - 2y + 3
Đơn thức
Đa thức một biến
Đa thức nhiều biến

Bài 2. Số?

Đơn thức 4xyx5 có bậc là
Đa thức 4x3y – 2x + 3y có bậc là
Đa thức x4 – 3x3 + x – 1 có bậc là
Đa thức y2 - 2y + 3 có bậc là

Bài 3.

a. Hãy viết một đa thức một biến và một đa thức nhiều biến.

M =

N =

b. Xác định bậc của mỗi đa thức trên.

Đa thức M có bậc là

Đa thức N có bậc là

Hướng dẫn giải

a. Viết một đa thức một biến và một đa thức nhiều biến.

Đa thức một biến

M = – 5x5 + x3 + x + 5

Đa thức nhiều biến

N = x3yxy2 + 2

b.

  • Đa thức M có bậc là 5.
  • Đa thức N có bậc là 4.

2. Cộng, trừ đa thức

Bài 1. Tổng của hai đa thức P = x3 + 2y2 – 5 và Q = 4x3 – 5y2 + x – 1 là

A. 5x3 + 7y2 + x – 4.
B. 5x3 – 3y2 + x – 6.
C. 5x3 + 3y2 + x + 6.
D. 5x3 – 7y2 + x – 6.

Bài 2. Hiệu của hai đa thức P = x3 + y2 – 5 và Q = 4x3 – 5y2 + x – 1 là

A. –3x3 + 6y2 + x – 4.
B. 3x3 + 6y2 + x + 4.
C. –3x3 + 6y2x – 4.
D. 3x3 + 6y2x – 4.

3. Nhân đa thức

Bài 1. Tích của hai đa thức M = x – 5 và N = 2x2 + x – 1 là

A. 2x3 – 9x2 – 6x + 5.
B. 2x3 + 11x2 – 6x + 5.
C. 2x3 – 11x2 + 6x + 5.
D. 2x3 + 9x2 – 6x + 5.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
C. Vận dụng
flexilearn