BÀI 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚB. Khám phá
1. Bình phương của một tổng
Vận dụng: Khai triển
A. x + 2 y 2 = x 2 + 2 xy + 4 y 2 .
B. x + 2 y 2 = x 2 + 4 xy + 4 y 2 .
C. x + 2 y 2 = x 2 + 4 xy + 2 y 2 .
D. x + 2 y 2 = x 2 + 4 y 2 .
2. Bình phương của một hiệu
Vận dụng
Bài 1. Khai triển
A. x 2 4 − xy + 4 y 2 .
B. x 2 4 − 2 xy + 4 y 2 .
C. x 2 4 − 2 xy + 2 y 2 .
D. x 2 2 − 2 xy + 2 y 2 .
Bài 2. Viết biểu thức
A. 5 x − 2 y 2 .
B. 2 x − 5 y 2 .
C. 25 x − 4 y 2 .
D. 5 x + 2 y 2 .
3. Hiệu hai bình phương
Vận dụng: Khai triển
A. 4 x − 5 y 4 x + 5 y .
B. 4 x − 25 y 4 x + 25 y .
C. 2 x − 5 y 2 x + 5 y .
D. 2 x − 5 y 2 .
4. Lập phương của một tổng
Vận dụng: Viết biểu thức
A. x + 2 3 .
B. x + 6 3 .
C. x + 8 3 .
D. x + 4 3 .
5. Lập phương của một hiệu
Vận dụng: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ, ta có
A. x 3 − 3 xy + 3 x 2 y + y 3 .
B. x 3 − 6 x 2 y + 12 xy 2 − 8 y 3 .
C. x 3 − 6 x 2 y + 12 xy 2 − 4 y 3 .
D. x 3 − 3 x 2 y + 12 xy 2 − 8 y 3 .
6. Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
Vận dụng
Câu 1. Viết biểu thức
A. x 2 3 + 3 3 .
B. x 3 + 3 3 .
C. x 2 3 + 9 3 .
D. x 3 + 9 3 .
Câu 2. Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương.
A. y 3 − 6 3
B. y 2 3 − 6 3
C. y 2 3 − 36 3
D. y 4 3 − 6 3