Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 5. PHÉP TÍNH VỚI CÁC PHÂN THỨCB. Khám phá

Thời gian đọc: ~10 min

1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức

2. Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số

Vận dụng

Bài 1. Kết quả phép tính \dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}} + \dfrac{x}{{{x^2} + 1}}

A. x.
B. 2x.
C. x2.
D. x.

Giải:

\dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}} + \dfrac{x}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{{x^2} + 1}} = x

Bài 2. Phép tính \dfrac{2}{{x + 3}} - \dfrac{3}{{{x^2} - 9}} có kết quả là:

A. 2x9x29.
B. 2x3x29.
C. 2x9x3.
D. x6x29.

Giải:

\dfrac{2}{{x + 3}} - \dfrac{3}{{{x^2} - 9}}= \dfrac{{2\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}} - \dfrac{3}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}
= \dfrac{{2x - 6 - 3}}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}= \dfrac{{2x - 9}}{{{x^2} - 9}}

3. Phép nhân và phép chia các phân thức đại số

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
C. Vận dụng
flexilearn