Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤTB. Khám phá

Thời gian đọc: ~15 min

1. Phương trình một ẩn. Phương trình tương đương

2. Phương trình bậc nhất một ẩn – Hai quy tắc biến đổi phương trình

Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 7x+3=0
B. 2x+y=0
C. 14x+23=0.
D. 3x2+2x7=0.

Bài 2. Mỗi số sau là nghiệm của một phương trình dưới đây. Hãy nối mỗi số với phương trình thích hợp.

4x+5=13
12x4=0
3x+23=4x12
x+535=63x5
x=13
x=2
x=10
x=5

Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Giải các phương trình:

a. 7x - 3 = 2x + 7

b. - 3x + 8 = 2x - 12

Giải:

a. 7x - 3 = 2x + 7

⇔ 7x - 2x = 7 + 3

⇔ 5x = 10

⇔ x = 2

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.

b. - 3x + 8 = 2x - 12

⇔ - 3x - 2x = - 12 - 8

⇔ - 5x = -20

⇔ x = 4

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4.

Bài 2. Giải các phương trình:

a. 7x - \left( {3x + 2} \right) = 2\left( {x + 5} \right) - 4

b. 2x + 4\left( {36 - x} \right) = 100

Giải:

a. 7x - \left( {3x + 2} \right) = 2\left( {x + 5} \right) - 4

⇔ 7x - 3x - 2 = 2x + 10 - 4

⇔ 7x - 3x - 2x = 10 - 4 + 2

⇔ 2x = 8

⇔ x = 4

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4.

b. 2x + 4\left( {36 - x} \right) = 100

⇔ 2x + 144 - 4x = 100

⇔ 2x - 4x = 100 - 144

⇔ - 2x = - 44

⇔ x = 22

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 22.

Bài 3. Giải các phương trình:

a. \dfrac{x + 5}{3} - 5 = 6 - \dfrac{3x}{5}

b. \dfrac{x + 1}{3} + \dfrac{3x}{4} = 5

Giải:

a. \dfrac{x + 5}{3} - 5 = 6 - \dfrac{3x}{5}

\dfrac{5\left( {x + 5} \right)}{15} - \dfrac{75}{15} = \dfrac{90}{15} - \dfrac{3.3x}{15}

5\left( {x + 5} \right) - 75 = 90 - 3.3x

⇔ 5x + 25 - 75 = 90 - 9x

⇔ 5x + 9x = 90 + 75 - 25

⇔ 14x = 140

⇔ x = 10

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 10.

b. \dfrac{x + 1}{3} + \dfrac{3x}{4} = 5

\dfrac{4\left( {x + 1} \right)}{12} + \dfrac{3.3x}{12} = \dfrac{12.5}{12}

4\left( {x + 1} \right) + 3.3x = 12.5

⇔ 4x + 4 + 9x = 60

⇔ 13x = 56

⇔ x = \dfrac{56}{13}

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = \dfrac{{56}}{{13}}

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
C. Vận dụng
flexilearn