Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 1. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAIB. Khám phá

Thời gian đọc: ~15 min

1. Căn bậc hai

Bài tập

Bài 1. Nối mỗi căn bậc hai với giá trị thích hợp:

49
0.46
100
121
0,8
10
11
7

Bài 2. Tính:

a. \sqrt {\left( {0,3} \right)}^2 =

b. \sqrt {\left( { - 1,4} \right)}^2 =

c. 3.\sqrt {\left( { - 0,4} \right)}^2 =

d. - 2.\sqrt {\left( {0,6} \right)}^2 =

2. Căn thức bậc hai

Bài tập: Nối căn thức với các biểu thức đã rút gọn thích hợp:

232
322
322
32
23
32

3. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai

Bài 1. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống.

a. 1+2 2

b. 5 502

c. 1+25 819

Giải:

a. 2>1 nên 1+2>1+1
Vậy 1+2>2.

b. 5=72=492
49<50 nên 492<502
Vậy 5<502.

c. 1+25=1+5=6
819=93=6
Vậy 1+25=819.

Bài 2. Kết quả của phép khai căn 2a12 là:

A. 2a1.
B. 12a.
C. 2a112a.
D. |2a1|.

Bài 3. Trục căn thức \dfrac{\sqrt 8 }{3 + \sqrt 8 } ta được:

A. 3.
B. 13.
C. 838.
D. 883.

Giải:

\dfrac{\sqrt 8 }{3 + \sqrt 8 } = \dfrac{\sqrt 8 \left( {3 - \sqrt 8 } \right)}{\left( {3 + \sqrt 8 } \right)\left( {3 - \sqrt 8 } \right)} = \dfrac{\sqrt 8 \left( {3 - \sqrt 8 } \right)}{9 - 8} = \sqrt 8 \left( {3 - \sqrt 8 } \right)

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Vận dụng
flexilearn