Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 1: INTRODUCE YOURSELFGrammar

Thời gian đọc: ~10 min

Chào các bạn! Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cấu trúc câu chào hỏi người khác trong tiếng Anh nhé!

1. Cấu trúc để chào hỏi người khác khi gặp mặt

Good + buổi trong ngày

E.g: Good morning!

Tương tự với buổi chiều và buổi tối, ta dùng “Good afternoon” và “Good evening”.

2. Cấu trúc khi muốn hỏi ai đó đến từ đâu

Where + be + S + from?

Trả lời: S + be + tên quốc gia.

E.g: Where is Peter from?
⇒ Peter is from . (America)

Ngoài ra ta có thể hỏi bằng cách:

What nationality + be + S?

Trả lời: I am + danh từ chỉ quốc tịch.

E.g: What nationality are you?
⇒ I’m . (Vietnam)

Bài tập: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Câu 1. My name is Mai. I am from ______.

A. Vietnam
B. Vietnamese
C. American
D. America

Lời giải:
• Mai là tên người Việt, nên bạn Mai tới từ Việt Nam.
Tạm dịch: Tớ tên là Mai. Tớ đến từ Việt Nam.

Câu 2. Mako is from Japan. She is ______.

A. Japanese
B. Japan
C. Vietnamese
D. Vietnam

Lời giải: Mako đến từ Nhật Bản → Bạn ấy là người Nhật.

Câu 3. What nationality ______ Peter?

A. are
B. am
C. is
D. be

Lời giải: Peter là chủ ngữ ngôi thứ 3, số ít nên cần chia động từ “be” thành “is”.

Câu 4. A: “Where are you from?”

B: “ I ______ from America.”

A. is
B. are
C. be
D. am

Lời giải: “I” là ngôi thứ nhất số ít nên chia động từ “be” thành “am”.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn