Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 2: DAYS AND MONTHSVocabulary

Thời gian đọc: ~10 min

Video bài giảng

Chào các bạn! Tớ là An! Các bạn ơi! Trong video vừa rồi, chúng ta đã cùng học về các ngày trong tuần rồi đúng không nhỉ? Bây giờ chúng ta học các từ vựng liên quan đến các tháng trong năm nhé!

Bảng dưới đây có một vài chỗ trống bị thiếu. Các bạn hãy giúp tớ hoàn thành bảng này nhé!

Bài tập: điền từ được cho sẵn vào chỗ trống phù hợp.

OCTOBERMAYDECEMBERAUGUSTFEBRUARY

JANUARY

MARCH

APRIL

JUNE

JULY

SEPTEMBER

NOVEMBER

Các bạn đã kịp ghi nhớ hết các từ chỉ 12 tháng chưa nhỉ? Chúng ta hãy cùng tiếp tục với bài tập tiếp theo nhé!

Bài tập: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. Christmas Day is on the 25th of ______.

A. November
B. December
C. January

Lời giải: Ngày Giáng sinh vào tháng 12.

2. ______ is the first month of the year.

A. December
B. January
C. February

Lời giải: Tháng một là tháng đầu tiên của năm.

3. New school year in Viet Nam starts in ______.

A. March
B. May
C. September

Lời giải: Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào tháng 9.

4. My mom’s birthday is on the 20th of ______.

A. Tuesday
B. Sunday
C. October

Lời giải: “october” là từ chỉ tháng; “Tuesday” và “Sunday” là từ chỉ ngày trong tuần.

5. Today is the first of ______.

A. August
B. Wednesday
C. tomorrow

Lời giải: “august” là từ chỉ tháng; “wednesday” và “tomorrow” là từ chỉ ngày.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Grammar
flexilearn