UNIT 2: DAYS AND MONTHSVocabulary
Video bài giảng
Chào các bạn! Tớ là An! Các bạn ơi! Trong video vừa rồi, chúng ta đã cùng học về các ngày trong tuần rồi đúng không nhỉ? Bây giờ chúng ta học các từ vựng liên quan đến các tháng trong năm nhé!
Bảng dưới đây có một vài chỗ trống bị thiếu. Các bạn hãy giúp tớ hoàn thành bảng này nhé!
Bài tập: điền từ được cho sẵn vào chỗ trống phù hợp.
OCTOBER | MAY | DECEMBER | AUGUST | FEBRUARY |
---|
JANUARY
MARCH
APRIL
JUNE
JULY
SEPTEMBER
NOVEMBER
Các bạn đã kịp ghi nhớ hết các từ chỉ 12 tháng chưa nhỉ? Chúng ta hãy cùng tiếp tục với bài tập tiếp theo nhé!
Bài tập: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. Christmas Day is on the 25th of ______.
Lời giải: Ngày Giáng sinh vào tháng 12.
2. ______ is the first month of the year.
Lời giải: Tháng một là tháng đầu tiên của năm.
3. New school year in Viet Nam starts in ______.
Lời giải: Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào tháng 9.
4. My mom’s birthday is on the 20th of ______.
Lời giải: “october” là từ chỉ tháng; “Tuesday” và “Sunday” là từ chỉ ngày trong tuần.
5. Today is the first of ______.
Lời giải: “august” là từ chỉ tháng; “wednesday” và “tomorrow” là từ chỉ ngày.