UNIT 7: TIMEPronunciation
Bây giờ chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về cách phát âm với của “oo” nhé!
1. Khi “oo” được phát âm là /uː/
- Âm /uː/ là một nguyên âm dài.
- Chu môi tròn như huýt sáo, miệng căng.
- Phát âm âm /u:/ kéo dài khoảng 1 giây.
- Vần “oo” trong tiếng Anh được phát âm là /uː/ khi đứng trước các chữ cái d, l, n, se, th.
E.g: moon /mu:n/
E.g: food /fuːd/
2. Khi “oo” được phát âm là /ʊ/
- Âm /ʊ/ là một nguyên âm ngắn.
- Miệng hơi chu lên, tròn môi (thả lỏng hơn so với /u:/)
- Phát âm thật nhanh (âm phát ra giống như kết hợp giữa u và ư trong tiếng Việt)
- Vần “oo” trong tiếng Anh được phát âm là /ʊ/ khi đứng trước các chữ cái t, k, d.
E.g: wood /wʊd/
E.g: look /lʊk/
Bài tập: Kéo thả các từ có chứa âm /u:/ hoặc /ʊ/ vào bảng.
mood
cook
cool
foot
tooth
fool
food
book
goose
/ʊ/
/u:/