Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 7: TIMEPronunciation

Thời gian đọc: ~5 min

Bây giờ chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về cách phát âm với của “oo” nhé!

1. Khi “oo” được phát âm là /uː/

  • Âm /uː/ là một nguyên âm dài.
  • Chu môi tròn như huýt sáo, miệng căng.
  • Phát âm âm /u:/ kéo dài khoảng 1 giây.
  • Vần “oo” trong tiếng Anh được phát âm là /uː/ khi đứng trước các chữ cái d, l, n, se, th.

E.g: moon /mu:n/

E.g: food /fuːd/

2. Khi “oo” được phát âm là /ʊ/

  • Âm /ʊ/ là một nguyên âm ngắn.
  • Miệng hơi chu lên, tròn môi (thả lỏng hơn so với /u:/)
  • Phát âm thật nhanh (âm phát ra giống như kết hợp giữa u và ư trong tiếng Việt)
  • Vần “oo” trong tiếng Anh được phát âm là /ʊ/ khi đứng trước các chữ cái t, k, d.

E.g: wood /wʊd/

E.g: look /lʊk/

Bài tập: Kéo thả các từ có chứa âm /u:/ hoặc /ʊ/ vào bảng.

mood
cook
cool
foot
tooth
fool
food
book
goose
    /ʊ/    
    /u:/    

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Speaking
flexilearn