UNIT 2: FOOD AND HEALTHGrammar
Chào các bạn! Chúng ta lại gặp nhau rồi! Tớ nghĩ các bạn sẽ rất hứng thú với chủ đề bài học hôm nay đó! Hôm nay chúng ta sẽ học các mẫu câu liên quan tới việc ăn uống và hỏi thăm tình hình sức khỏe nhé!
1. Mẫu câu hỏi liên quan tới việc ăn uống.
Khi muốn hỏi ai đó muốn ăn gì, chúng ta dùng mẫu câu sau:
Câu hỏi | How many/much + món ăn + do you eat/drink everyday? |
Trả lời | I would like to eat/ drink + món ăn |
E.g.1: I’d like to drink milk tea.
E.g.2: I’d like to eat fried chicken.
Ngoài ra, chúng ta có thể hỏi người khác xem họ ăn/ uống lượng bao nhiêu một ngày:
How many/much + món ăn + do you eat/drink everyday?
E.g.: | How many cups of rice do you eat everyday? |
→ How much water do you drink a day? |
2. Mẫu câu hỏi về tình hình sức khỏe.
Khi thấy ai đó có biểu hiện sức khỏe không tốt, ta sử dụng cấu trúc sau:
Câu hỏi: | What’s the matter with + S? |
Trả lời: | I’m + tính từ chỉ cảm giác. |
(Hoặc) | I’m having + bệnh. |
E.g: | What is the matter with you? |
→ I’m cold. |
E.g: | What is the matter with him? |
→ He is having a toothache. |
3. Mẫu câu lời khuyên
Khi đưa ra lời khuyên ai đó nên/ không nên làm gì, ta sử dụng cấu trúc sau:
Lời khuyên: | You should/shouldn’t + V. |
Trả lời: | → Yes, I will. |
(Hoặc) | → Ok, I won’t. |
E.g:
- You shouldn’t eat too many sweets.
→ Yes, I will. - You should drink warm water.
→ Yes, I will. - You should take some pills.
→ Yes, I will. - You shouldn’t drink cold water.
→ Ok, I won’t.