UNIT 2: FOOD AND HEALTHVocabulary
Video bài giảng
Bài tập 1: Điền từ thích hợp cho các bức tranh dưới đây.
chocolate | toothache | sausages | dentist | sweet | egg | stomachache | doctor |
---|
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Trung had a
last night because he ate too much food at dinner. - I have a pain in my teeth. I have a
. - “I’m having a terrible toothache.” - “You should go to the
. - Linh ate 3 bars of
, so she feels unwell. - I usually eat 4
a week. It is delicious.