UNIT 7: TELEVISIONGrammar
Xin chào! Lại là tớ Big Ben đây. Hôm nay chúng ta sẽ học về câu hỏi có từ để hỏi và sau đó làm quen với một vài từ nối trong tiếng Anh nhé.
1. Câu hỏi có từ để hỏi (Wh_ questions)
Cách dùng
Đúng như tên gọi, loại câu hỏi này có chứa các từ để hỏi (Question words) đứng ngay đầu câu, và thường bắt đầu bằng Wh_ hoặc H_.
E.g: What, Where, When, How many, How old,...
Mỗi từ dùng để hỏi về các loại thông tin khác nhau:
Từ để hỏi | Thông tin cần hỏi | Từ để hỏi | Thông tin cần hỏi |
---|---|---|---|
What | vật | How many | số lượng |
Where | nơi chốn, địa điểm | How much | giá cả |
When | thời gian, thời điểm | How old | tuổi |
Why | lý do, mục đích | How often | tần suất hoạt động |
Who | người | How far | khoảng cách |
... | ... | ... | ... |
Bây giờ chúng ta hãy vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập với các từ để hỏi nhé.
Exercise: Match the questions with the correct answers.
2. Từ nối (Conjunctions)
Từ nối hay còn gọi là liên từ trong tiếng anh có 2 loại:
+ Liên từ đẳng lập (Coordinating conjunctions)
+ Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunctions)
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một vài liên từ đẳng lập là and, but, so và liên từ phụ thuộc là because, although các bạn nhé!
Liên từ đẳng lập
Liên từ đẳng lập (Coordinating Conjunctions): Dùng để nối 2 mệnh đề hoặc 2 câu độc lập thành một câu phức.
but: nhưng | and: và | so: vì vậy |
E.g: | I like watching cartoons, but my brother likes watching sports. |
I will go home at 6:00, and then I will have dinner with my family. | |
I will stay up tonight, so I can watch my favorite programme. |
Liên từ phụ thuộc
Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions): Đứng ngay trước mệnh đề phụ, dùng để nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính của câu. Mệnh đề phụ không thể đứng một mình.
Because: bởi vì
Because + S + V …, S + V …
Although: mặc dù
Although + S + V …, S + V …
E.g: | She likes the animal programmes because she loves animals. |
Although they saw this movie at the cinema, they like to watch it again at home. |
Exercise: Choose the correct word to complete the following sentences.
- I want to watch Spiderman,
I have to finish my homework tonight. the programme is educational, I think it is quite boring. - You can watch Harry Potter on TV,
you can read it, too. - She wants to be a newsreader in the future,
she studies very hard. - I have to turn down the volume
the baby is sleeping. - We will go to the cinema this weekend,
I’m booking the tickets.