Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 7: TELEVISIONPronunciation

Thời gian đọc: ~5 min

1. Âm /θ/

- Thả lỏng lưỡi, đặt lưỡi ở giữa hai hàm răng, lưỡi chạm vào răng cửa trên.

- Nhẹ nhàng thổi hơi qua khe hở giữa hai hàm răng và lưỡi.

- Cổ họng không rung khi phát âm.

    E.g: theater /θɪətə(r)/

            tooth /tuːθ/

2. Âm /ð/

- Thả lỏng lưỡi, đặt lưỡi ở giữa hai hàm răng, lưỡi chạm vào răng cửa trên.

- Nhẹ nhàng thổi hơi qua khe hở giữa hai hàm răng và lưỡi.

- Khi phát âm, cổ họng có rung.

    E.g: this /ðɪs/

            brother /ˈbrʌðə(r)/

Các bạn đã phân biệt được hai âm này chưa nhỉ? Mình cùng làm bài tập để vận dụng nhé.

Exercise: Kéo thả từ có phần gạch chân được phát âm là /θ/ và /ð/ vào ô phù hợp.

weather
thanks
earthquake
those
Thursday
breath
there
then
    /θ/    
    /ð/    

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Speaking
flexilearn