Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 8: ENVIRONMENTGrammar

Thời gian đọc: ~20 min


Xin chào! Lại là tớ Big Ben đây. Hôm nay chúng ta sẽ học về thì quá khứ đơn và câu mệnh lệnh các bạn nhé.

1. Quá khứ đơn (Past Simple)

Cách dùng


1 Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
E.g: I (clean) the house yesterday.

2 Diễn tả thói quen trong quá khứ.
E.g: We often (go) fishing on the lake near our house when we were young.

Công thức

Câu khẳng định

S + V(past) + ...

E.g:I started using reusable bags a year ago.
She was the former president of the Green club.

Câu phủ định

S + didn't + V + ….
S + wasn't/weren't + ….
E.g:I didn't drive to work yesterday.
The food wasn't clean enough to eat.

Câu nghi vấn

Did + S + V + ...?

Answer:Yes, S + did.
No, S + didn't.

Was/Were + S + …?

Answer:Yes, S + was/were.
No, S + wasn't/weren't.
E.g 1:Did you sleep well last night?
Yes, I did.
E.g 2:Was the party too loud?
No, it wasn't.

Dấu hiệu nhận biết

  • yesterday, ago, …

  • last (night/week/month/year/...),

  • in + năm trong quá khứ (in 1980), in the past

  • When …,

  • ...

Lưu ý

  1. Ở thì quá khứ, tất cả các chủ ngữ đều đi cùng với động từ ở dạng quá khứ. Động từ ở dạng quá khứ có hai loại:
    + Theo quy tắc: V + “-ed”: played, watched, talked, ...
    + Bất quy tắc: là các động từ không tuân theo quy tắc thêm “-ed”, và chỉ có thể học thuộc lòng.
    go → went
    have/has → had
    run → ran
  2. Quy tắc thêm -ed:
    + V + ed: helped, cleaned, matched,... (Nếu động từ kết thúc bằng “e”, ta chỉ cần thêm “d”)
    + Động từ kết thúc bằng y → ied (trừ trường hợp trước “y” là một nguyên âm): studied, tidied, cried,...
    + Trước phụ âm cuối là một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối đó: hitted, stopped, hugged,...
  3. Quy tắc đọc “-ed”:
    + Đọc là /t/ khi động từ kết thúc bằng âm: /p/, /k/, /f/, /ʃ/, /s/, /tʃ/, /θ/
    E.g: stopped, talked, laughed, watched, danced, brushed,...
    + Đọc là /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm: /t/, /d/
    E.g: needed, wanted,...
    + Đọc là /d/: các trường hợp còn lại
    E.g: rained, stayed,...

Các bạn đã nắm được lý thuyết của thì quá khứ đơn chưa nhỉ? Để rõ hơn, chúng ta hãy cùng làm bài tập vận dụng nhé.

Exercise 1: Choose the correct form of Past simple to complete the following sentences.

  1. My mother having a bath. She a shower to save water.
  2. I a man littering on the street yesterday.
  3. This river very clean, but now it is heavily polluted.
  4. My grandfather me to turn off the lights.
  5. The music too loud. I couldn't hear you call.

Exercise 2: Put the words in the correct box.

improved
washed
stopped
carried
started
climbed
decided
completed
danced
worked
ended
  /t/  
  /ɪd/  
  /d/  

2. Câu mệnh lệnh (Imperatives)

Câu mệnh lệnh dùng để yêu cầu ai đó làm gì.

Công thức

1 Khẳng định: V.
E.g: Open your book.
2 Phủ định: Don't + V.
E.g: Don't drive carelessly.

Exercise: Complete the sentences with the verbs in the bracket.

washwearparksmoketalksaveputpick

here.

litter into the bin.

a face mask.

the flowers.

so loud.

your hands with soap.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn