Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 9: CITIES OF THE WORLDVocabulary

Thời gian đọc: ~15 min

Video từ vựng

Exercise 1: Give the names of the following pictures.

statuecathedralart gallerypalace
squarememorialrailway stationtemple

Exercise 2: Mark the letter A, B, or C to indicate the correct answer to the following questions.

Câu 1. My sister likes the tall and modern ______ of New York, but I don't.

A. buildings
B. festivals
C. cities
D. markets

Dịch: Chị tôi thích những tòa nhà cao và hiện đại ở New York, nhưng tôi thì không.

Câu 2. Ho Chi Minh City is famous for its ______. It's so delicious!

A. landmarks
B. street food
C. floating markets
D. people

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng về những món ăn đường phố. Nó ngon tuyệt vời!

Câu 3. I love the ______ of Manila. They're friendly and helpful.

A. night markets
B. food stalls
C. people
D. banks

Dịch: Tôi yêu con người ở Manila. Họ rất thân thiện và hay giúp đỡ người khác.

Câu 4. Most of the big cities in Vietnam have ______ where you can buy souvenirs and eat local food.

A. palaces
B. towers
C. harbors
D. night markets

Dịch: Hầu hết những thành phố lớn ở Việt Nam đều có chợ đêm nơi bạn có thể mua đồ lưu niệm và thử những món ăn địa phương.

Câu 5. Last week, my family went to Sa Pa. It's a well-known______ in the mountains.

A. bank
B. stall
C. beach
D. town

Dịch: Tuần trước gia đình tôi đã đến Sa Pa. Đó là một thị trấn nổi tiếng ở vùng núi.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Grammar
flexilearn