BÀI 10. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊKhám phá
1. Thu thập dữ liệu
Bài 1: Số ?
Tú muốn tìm hiểu về món ăn sáng yêu thích nhất của các bạn trong lớp. Em hãy giúp Tú hoàn thành công việc bằng cách viết số thích hợp vào ô trống.
Món ăn | Kiểm đếm | Số bạn ăn |
---|---|---|
Xôi | ||
Bánh mì | ||
Bánh bao | ||
Phở | ||
Bún | ||
Cơm |
2. Phân loại dữ liệu, bảng số liệu thống kê
Bài 2: Từ kết quả kiểm đếm ở bài 1, em hãy cho biết:
a. Tú đang điều tra về nội dung gì?
b. Món ăn nào được nhiều bạn trong lớp chọn nhất?
c. Em có đề xuất gì về việc ăn sáng hoặc về các món ăn trên?
Bài 3: Từ bảng điểm kiểm tra môn Toán của tổ 1, lớp 7A
STT | Họ Tên | Điểm |
---|---|---|
1 | Trần Mỹ An | 9 |
2 | Phạm Gia Bảo | 9 |
3 | Lê Thu Hiền | 7 |
4 | Bùi Tuấn Hiệp | 8 |
5 | Nguyễn Thu Hương | 5 |
6 | Nguyễn Đức Hùng | 7 |
7 | Phạm Gia Khánh | 9 |
8 | Phạm Tiến Sỹ | 7 |
9 | Trần Viết Tâm | 10 |
10 | Nguyễn Ngọc Yến | 5 |
Em hãy lập bảng thống kê số bài kiểm tra đạt từng loại điểm số (bao nhiêu bạn đạt điểm 5, bao nhiêu bạn đạt điểm 6,….)
Điểm số | Số bài đạt |
---|---|
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 | |
10 |
Nhìn vào bảng, em hãy cho biết : Có
3. Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
Bài 4: Từ bảng thống kê sau, em hãy nối tên các món ăn vào vị trí đánh số trên biểu đồ cho thích hợp.
Món ăn | Xôi | Bánh mì | Bánh bao | Bún | Phở | Cơm |
Số bạn thích | 11 | 8 | 4 | 5 | 7 | 2 |
Bài 5: Từ bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam và Thái Lan sau đây (nguồn: Toán 6, NXBGDVN, 2020)
Năm | Ước tính dân số Việt Nam (triệu người) | Ước tính dân số Thái Lan (triệu người) |
---|---|---|
1979 | 53 | 47 |
1989 | 67 | 56 |
1999 | 79 | 62 |
2009 | 87 | 67 |
2019 | 93 | 69 |
Ta vẽ được biểu đồ cột kép sau:
Nhìn vào biểu đồ em cho biết:
a. Năm 1999, dân số Việt Nam hơn dân số Thái Lan khoảng
b. Tốc độ tăng dân số của nước nào tăng nhanh hơn? (Em hãy chọn một trong hai thẻ sau)