Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

BÀI 4. PHÂN THỨC ĐẠI SỐB. Khám phá

Thời gian đọc: ~10 min

1. Định nghĩa phân thức - Hai phân thức bằng nhau

Vận dụng: Các cặp phân thức dưới đây có bằng nhau không?

a. \dfrac{x + 1}{3}\dfrac{{x + 1}^2}{3(x + 1)}
b. \dfrac{2y}{7x}\dfrac{4xy}{14x{y^2}}
c. \dfrac{2x + 3}{4{x^2} - 9}\dfrac{1}{2x - 3}

2. Tính chất cơ bản của phân thức

Vận dụng: Hãy áp dụng tính chất cơ bản của phân số để chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:

= 1
x24 x2

3. Rút gọn phân thức

Vận dụng

Bài 1. Kết quả rút gọn của phân thức \dfrac{21{(x - 5)}^2}{14(x - 5)} là:

A. x52
B. 32x5
C. 3x+52
D. 3x+52x5

Giải:
Chia cả tử và mẫu cho x – 5, ta được: \dfrac{21{\left( {x - 5} \right)}^2}{14\left( {x - 5} \right)} = \dfrac{3\left( {x + 5} \right)}{2}

Bài 2. Cho P = \dfrac{2{x^2} - 4x + 2}{{\left( {x - 1} \right)}^2}. Khi đó:

A. P = 1.
B. P = 2.
C. P = 3.
D. P = 4.

Giải:
P = \dfrac{2{x^2} - 4x + 2}{{\left( {x - 1} \right)}^2} = \dfrac{2\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)}{{\left( {x - 1} \right)}^2} = \dfrac{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}{{\left( {x - 1} \right)}^2} = 2

Bài 3. Kết quả rút gọn của phân thức \dfrac{54{{\left( {x - 3} \right)}^3}}{63{{\left( {3 - x} \right)}^2}} là:

A. 67x3.
B. 673x.
C. 67x32.
D. 67x3.

Giải:
\dfrac{54{{\left( {x - 3} \right)}^3}}{63{{\left( {3 - x} \right)}^2}} = \dfrac{54{{\left( {x - 3} \right)}^3}}{63{{\left( {x - 3} \right)}^2}} = \dfrac{6\left( {x - 3} \right)}{7}

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
C. Vận dụng
flexilearn